Thực đơn
Hành_tinh Bên trong Hệ Mặt TrờiTheo Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (International Astronomical Union), 8 hành tinh sau đây được chấp nhận như hành tinh chính thức của Hệ Mặt Trời:
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất bằng 318 lần khối lượng Trái Đất, trong khi đó Sao Thủy là nhỏ nhất bằng 0,055 lần khối lượng Trái Đất.
Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời có thể được chia ra thành các loại dựa theo thành phần của chúng:
Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất và Sao Hỏa. Với khối lượng bằng 0,055 lần khối lượng của Trái Đất, Sao Thủy là hành tinh đất đá nhỏ nhất (và là hành tinh nhỏ nhất) trong Hệ Mặt Trời, trong khi Trái Đất là hành tinh đất đá lớn nhất.
Tên gọi | Đường kính xích đạo[a] | Khối lượng[a] | Bán kính quỹ đạo (AU) | Chu ki quỹ đạo (năm)[a] | Độ nghiêng so với xích đạo của Mặt Trời (°) | Độ lệch tâm quỹ đạo | Chu kỳ quay (ngày) | Tên các vệ tinh[c] | Vành đai | Bầu khí quyển | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hành tinh đá | Sao Thủy | 0,382 | 0,06 | 0,39 | 0,24 | 3,38 | 0,206 | 58,64 | – | không | rất nhỏ |
Sao Kim | 0,949 | 0,82 | 0,72 | 0,62 | 3,86 | 0,007 | -243,02 | – | không | CO2, N2 | |
Trái Đất[b] | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 7,25 | 0,017 | 1,00 | 1 | không | N2, O2 | |
Sao Hỏa | 0,532 | 0,11 | 1,52 | 1,88 | 5,65 | 0,093 | 1,03 | 2 | không | CO2, N2 | |
Hành tinh khí khổng lồ | Sao Mộc | 11,209 | 317,8 | 5,20 | 11,86 | 6,09 | 0,048 | 0,41 | 66 | có | H2, He |
Sao Thổ | 9,449 | 95,2 | 9,54 | 29,46 | 5,51 | 0,054 | 0,43 | 62 | có | H2, He | |
Sao Thiên Vương | 4,007 | 14,6 | 19,22 | 84,01 | 6,48 | 0,047 | -0,72 | 27 | có | H2, He | |
Sao Hải Vương | 3,883 | 17,2 | 30,06 | 164,8 | 6,43 | 0,009 | 0,67 | 13 | có | H2, He | |
Hành tinh lùn | |||||||||||
Ceres | 0,08 | 0,0002 | 2,5–3,0 | 4,60 | 10,59 | 0,080 | 0,38 | 0 | không | không | |
Pluto | 0,19 | 0,0022 | 29,7–49,3 | 248,09 | 17,14 | 0,249 | -6,39 | 3 | không | tạm thời | |
Haumea | 0,37×0,16 | 0,0007 | 35,2–51,5 | 282,76 | 28,19 | 0,189 | 0,16 | 2 | |||
Makemake | ~0,12 | 0,0007 | 38,5–53,1 | 309,88 | 28,96 | 0,159 | ? | 0 | ? | ? [d] | |
Eris | 0,19 | 0,0025 | 37,8–97,6 | ~557 | 44,19 | 0,442 | ~0,3 | 1 | ? | ? [d] | |
Thực đơn
Hành_tinh Bên trong Hệ Mặt TrờiLiên quan
Hành tinh Hành tinh khỉ: Vương quốc mới Hành tinh ngoài Hệ Mặt Trời Hành tinh khỉ Hành tinh lang thang Hành tinh thứ chín Hành tinh lùn Hành tinh đại dương Hành tinh ngoài Sao Hải Vương Hành tinh siêu sốngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hành_tinh http://astrowww.phys.uvic.ca/~tatum/celmechs.html http://www.astronomy.com/asy/default.aspx?c=a&id=2... http://www.astronomynotes.com/tables/tablesb.htm http://www.astrophysicsspectator.com/topics/planet... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/463008 http://news.discovery.com/space/should-large-moons... http://www.etymonline.com/index.php?term=earth http://www.etymonline.com/index.php?term=terrain http://www.friesian.com/week.htm http://books.google.com/books?id=7yUAmmqHHEgC&pg=P...